Các cặp từ dễ nhầm lẫn trong tiếng Trung mà bạn thường mắc phải

Ngày đăng: 27/11/2020 09:47 AM

Tiếng Trung là ngôn ngữ tượng hình, vì vậy chỉ cần chúng ta viết không cẩn thận, thì rất dễ sai và thậm chí người đọc sẽ hiểu theo nghĩa khác. Dưới đây là một vài cặp từ phổ biến và dễ nhầm lẫn về cách viết.
 

Bảng cặp từ phổ biến và dễ nhầm lẫn

/wèi/: mùi vị, chưa, không

 

Ví dụ: 未来 /wèilái/: tương lai

 

/mò/: cuối

 

Ví dụ: 周末 /zhōumò/: cuối tuần

/nà/: kia

 

Ví dụ: 那里 /nàli/: đằng kia

/nǎ/: nào

 

Ví dụ: 哪里 /nǎli/: ở đâu

 

/xiū/: nghỉ

 

Ví dụ: 休息 /xiūxi/: nghỉ ngơi

 

/tǐ/: cơ thể

 

Ví dụ: 体重 / tǐzhòng/: cân nặng

/xiū/: xấu hổ

 

Ví dụ: 害羞 /hàixiū/: xấu hổ

/chà/: kém

 

Ví dụ: 差劲 /chàjìng/ : kém, dở, nghèo

 

  /chéng/: đi, đáp

 

Ví dụ: 乘车 /chéngchē/: đi xe

 

/guāi/: ngoan

 

Ví dụ: 乖巧 /guāiqiǎo/: khôn ngoan

/hái/: trẻ con

 

Ví dụ: 孩子 /háizi/: trẻ con

/gāi/: nên

 

Ví dụ: 应该 /yīnggāi/: nên

 

/sǎ/: vẩy, rắc

 

Ví dụ: 洒水 /sǎshuǐ/: vẩy nước

 

  /jiǔ/: rượu

 

Ví dụ: 喝酒 /hējiǔ/: uống rượu

/dī/: thấp

 

Ví dụ: 低头 /dītóu/: cúi đầu

/dǐ/: đáy

 

Ví dụ: 底下 /dǐ xia/: bên dưới

 

/mù/: gỗ, cây

 

Ví dụ: 木头 /mùtou/: gỗ

/běn/: gốc

 

Ví dụ: 本义 nghĩa gốc

 

/xí/: ngồi

 

Ví dụ: 席位 /xíwèi/: chỗ ngồi

/dù/: độ

 

Ví dụ: 温度 /wēndù/: nhiệt độ

/tǔ/: thổ

 

Ví dụ: 土地 tǔdì: thổ địa

/ shì/: sĩ

 

Ví dụ: 士兵 /shìbīng/: binh sĩ

 

/wǒ/: tôi

 

Ví dụ: 我家/ wǒjiā/: nhà tôi

 

/zhǎo/: tìm

 

Ví dụ: 找人 /zhǎo rén/: tìm người

/yuán/: nguyên, vốn

 

Ví dụ: 原因 /yuányīn/: nguyên nhân

/ yuàn/: nguyện

 

Ví dụ: 愿望 /yuànwàng/: nguyện vọng

 

/wài/: bên ngoài

 

Ví dụ: 外边 /wàibian/: bên ngoài

/chù/: chỗ, nơi

 

Ví dụ: 到处 /dàochù/: khắp nơi

/mǎi/: mua

 

Ví dụ:买票 /mǎi piào/: mua vé

/mài/: bán

 

Ví dụ:卖衣服 /mài yīfú/: bán quần áo

/yào/: cần, muốn

 

Ví dụ: 要求 /yàoqiú/: yêu cầu

/shuǎ/: chơi, đùa

 

Ví dụ: 玩耍 /wánshuǎ/: chơi đùa

 

/rén/: nhân

 

Ví dụ: 人口 /rénkǒu/: nhân khẩu

/rù/: nhập, vào

 

Ví dụ: 入口 /rùkǒu/: nhập khẩu

 

/jǐ/: mình

 

Ví dụ: 自己 /zìjǐ/: bản thân

/yǐ/: đã

 

Ví dụ: 已经 / yǐjīng/: đã

 

/wù/: đừng, chớ

 

Ví dụ: /wù yào/: đừng, chớ

 

/cōng/: gấp, vội

 

Ví dụ: 匆忙 /cōngmáng/: gấp, vội

/lǜ/: lo buồn, suy nghĩ

 

Ví dụ: 考虑 /kǎolǜ/: suy nghĩ

 

/xū/: trống rỗng

 

Ví dụ: 虚心 /xūxīn/: khiêm tốn

/shī/: thầy

 

Ví dụ: 老师 /lǎoshī/ : thầy giáo

/ shuài/: đẹp trai

 

Ví dụ: 帅哥 /shuàigē/: soái ca

 

/diū/: mất, thất lạc

 

Ví dụ: 丢人 /diūrén/ : mất mặt

/qù/: đi

 

Ví dụ: 去跳舞 /qù tiàowǔ/ : đi khiêu vũ

 

 

Bạn nên xem thêm: 

Gửi nhận xét của bạn