Tin Tức Tổng Hợp

Lượng Từ Trong Tiếng Trung Và Sự Thú Vị Không Thể Bỏ Lỡ!

Mục lục

Lượng Từ Trong Tiếng Trung Và Sự Thú Vị Không Thể Bỏ Lỡ!

Lượng từ được biết đến là từ dùng để biểu thị đơn vị của số lượng người, sự vật hoặc động tác. Lượng từ trong tiếng trung cũng có một hệ thống phong phú các từ ngữ được sử dụng để diễn đạt cho từng đối tượng cụ thể. Chính điều này đã tạo nên nét độc đáo trong ngôn ngữ của người Trung Quốc. Hãy cùng Tiếng Trung Kim Oanh khám phá về chủ đề rất đặc biệt và thú vị này nhé!

Lượng từ trong tiếng Trung

Lượng từ trong tiếng Trung

Chúng ta cùng nhau tìm hiểu về hai nhóm lượng từ tiếng Trung thường gặp nhất là Danh lượng từ và Động lượng từ nhé!

Danh lượng từ

  • Dùng để biểu thị đơn vị tính toán của người hoặc vật.
  • Để diễn đạt danh lượng từ ta sử dụng cấu trúc:
số từ + lượng từ + (tính từ) + danh từ
  • Ví dụ:

+ 我有两本汉语词典。/ wǒ yǒu liǎng běn hàn yǔ cí diǎn /: Tôi có hai cuốn từ điển tiếng Trung.

+ 她有一把黄色的雨伞。/ tā yǒu yī bǎ huáng sè de yǔ sǎn/: Cô ấy có một chiếc ô màu vàng.

– Hoặc dùng các từ chỉ thị như这 / zhè / (này, đây), 那 / nà / (kia, đó), từ chỉ số lượng như 每 / měi / (mỗi) để diễn đạt.

– Ví dụ:

+ 这本书不是我买的。/ zhè běn shū bù shì wǒ mǎi de/: Cuốn sách này không phải là tôi mua.

+ 那个男生我不认识,你认识他吗?/ nà gè nán shēng wǒ bù rèn shi, nǐ rèn shi tā ma?/: Tôi không biết chàng trai đó, bạn có biết anh ta không?

+ 每个人都有自己的生活。/ měi gè rén dōu yǒu zì jǐ de shēng huó/: Mỗi người đều có cuộc sống của riêng mình.

Động lượng từ

– Là từ dùng để biểu thị số lần thực hiện của hành động, hành vi, động tác.

– Động lượng từ được phân thành hai loại lớn là Động lượng từ chuyên dùng và Động lượng từ phát sinh, cụ thể như sau:

a.Động lượng từ chuyên dùng

– Gồm các lượng từ sau:

Bảng động từ
STT LƯỢNG TỪ PHIÊN ÂM NGHĨA VÍ DỤ
1 lần, lượt 我这次来找他。
2 Biàn lần 请您再说一遍。
3 Tang chuyến 我只得亲自跑了一趟。
4 Fān phiên, hồi 他考虑一番。
5 Dùn trận (trận đòn, trận mắng), bữa (bữa cơm) 他骂我一顿。
6 Huí hồi 那是另一回事。
7 下 (儿) xià(er) lúc, lát 聊一下儿天儿吧!
8 会 (儿) hùi(er) lúc, lát 他太累了,让他休息一会儿吧。
  1. Động lượng từ phát sinh

– Là những từ tạm thời được sử dụng để làm đơn vị số lượng cho hành động, động tác, hành vi, …

– Ví dụ:

+ 喝一口吧/hè yī kǒu ba! /:  uống một ngụm đi !
+ 帮我一手吧 / bāng wǒ yī shǒu ba /: giúp tôi một tay nhé!

Một số cách sử dụng lượng từ trong tiếng Trung

  1. Hình thức lặp lại của lượng từ 

– Sự trùng điệp của lượng từ trong tiếng Trung đã tạo nên một hình thức ngữ pháp rất đặc biệt dùng để biểu thị một số lượng lớn, tần suất lớn.

– Các hình thức lặp lại thường gặp của lượng từ là: AA và AA

– Ví dụ:

+ 你们一个个都很聪明。/ nǐ men yī gè gè dōu hěn cōng míng/: Các bạn ai ai cũng đều rất thông minh.

+ 他作的事一件件都很感人。/ tā zuò de shì yī jiàn jiàn dōu hěn gǎn rén/: Mỗi một việc mà anh ấy làm đều rất cảm động.

  1. Lượng từ ghép

– Là sự kết hợp của các lượng từ với nhau.

– Ví dụ: 人次/rén cì/: lượt người,  辆次/liàng cì/: lượt xe,  秒立方米 / miǎo lì fāng mǐ /:m3/s,…

  1. Lượng từ “” /gè/: là lượng từ phổ biến. Lượng từ này thường được dùng cho những danh từ có hoặc không có lượng từ đặc biệt đi kèm.

– Ví dụ:一个人/ yī gè rén/: một người, 两个信封/ liǎng gè xìn fēng/: hai(cái) phong bì, 六个办公室/liù gè bàn gōng shì/: sáu(cái) văn phòng

Cách dùng lượng từ tiếng Trung

Cách dùng lượng từ tiếng Trung

Bảng lượng từ trong tiếng trung

Dưới đây là Bảng tổng hợp 50 lượng từ được sử dụng phổ biến trong tiếng Trung. Chúng ta cùng nhau khám phá và nắm vững để có thể sử dụng thành thạo nhé!

Bảng lượng từ
STT LƯỢNG TỪ PHIÊN ÂM ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG
1 Dùng cho hầu hết các đối tượng
2 Lần, lượt
3 biàn Lần, lượt
4 tóu Gia súc nuôi trong nhà
5 Các đồ vật có tay cầm: ghế, ô, dao…
6 zhī Động vật, con vật
7 tiáo Các vật thể dài, uốn khúc: đường phố, sông suối,…
8 tàng Chuyến
9 běn Sách, vở,…
10 zhāng Các vật thể phẳng: giường, tờ giấy, bàn, bản đồ,…
11 bēi Ly, cốc, chén, đồ uống: sữa, trà, nước, cà phê,…
12 shuāng Các vật đi thành từng đôi:giày, dép, đũa,…
13 kuài Các vật đi thành từng miếng, khúc: mảnh đất, xà phòng,…
14 píng Bình, chai, lọ
15 dùn Trận (trận đòn, trận mắng), bữa (bữa cơm)
16 Bức trang, bức tranh, bức chân dung
17 miàn Tấm(gương), lá cờ, lần gặp gỡ
18 zhǒng Chủng loại
19 huí Hồi, lần
20 liàng Phương tiện lưu thông có bánh xe: xe đạp, xe hơi, xe buýt,…
21 shù Bó ( bó hoa, bó củi,…)
22 tào Căn nhà, căn hộ
23 Dùng cho những vật nhỏ: hạt, giọt
24 zhī Các vật thể dài, mỏng: bút viết, thuốc lá,…
25 jiàn Quần áo, câu chuyện, hành lý
26 Vật đi theo đôi: găng tay, mắt kính
27 Cây cối
28 duàn Đoạn đường, đoạn văn
29 jīn Cân, tương đương với 0.5 kg
30 kŏu Thành viên trong gia đình, hộ gia đình
31 wèi Chỉ người(trang trọng, lịch sự)
32 míng Chỉ người(nghề nghiệp)
33 shŏu Bài hát, bài thơ
34 bāo Túi, bao để đựng các đồ vật
35 tái Các loại máy móc: máy tính, tivi, radio,…
36 jiā Hộ gia đình, công ty, tòa nhà,…
37 piān Bài văn
38 lún Vòng thi đấu, thể thao
39 qún Đám đông, nhóm, đàn
40 Món tiền
41 Nhà, hộ gia đình
42 duǒ Bông hoa, đóa hoa
43 fēng Thư từ
44 Câu nói, cụm từ, lời nhận xét
45 jiān Phòng
46 piàn Cánh rừng, bãi đất, vùng biển, viên thuốc,…
47 chuàn Các vật thành từng chùm, cụm: nho,…
48 zuò Ngôi nhà, ngọn núi, cây cầu
49 fèn Giấy tờ( bản báo cáo,…)
50 Bộ phim

Thông qua chủ đề này, Tiếng Trung Kim Oanh hi vọng đã cung cấp cho bạn thêm nhiều kiến thức thú vị cũng như những cách dùng lượng từ trong tiếng Trung thật hữu ích. Chúc bạn luôn tự tin khi giao tiếp tiếng Trung!

Lượng từ tiếng Trung

Lượng từ tiếng Trung

Với mục tiêu phát triển mạnh mẽ trong tương lai, Tiếng Trung Kim Oanh đã, đang và luôn chào đón những đối tác, học viên muốn làm việc, tìm hiểu về trung tâm. Để kết nối với chúng tôi, xin vui lòng liên hệ:

CÔNG TY TNHH ĐÀO TẠO VÀ DỊCH THUẬT TIẾNG TRUNG KIM OANH

  • Địa chỉ BIÊN HOÀ: A7 Cư Xá Xây Lắp 1, P. Tân Tiến, Tp. Biên Hoà, T. Đồng Nai
  • Địa chỉ DĨ AN: 21/4 Trần Quốc Toản, P. Dĩ An, TP. HCM
  • CSKH: 0937 833 581 – 0943 189 579
  • Email: tiengtrungkimoanh@gmail.com
BÀI VIẾT KHÁC