Từ vựng tiếng Trung chủ đề món ăn Việt Nam

Ngày đăng: 15/01/2021 02:31 PM

Ẩm thực Việt Nam với muôn vàn những món ăn ngon luôn được đánh giá cao trong mắt bạn bè quốc tế. Hôm nay Trung tâm Tiếng Trung Kim Oanh đưa ra một số từ vựng tiếng Trung về món ăn Việt Nam, chúng ta hãy cùng nhau học đồng thời giới thiệu nền ẩm thực nước nhà cho bạn bè láng giềng Trung Quốc được biết nhé! 

Tổng hợp từ vựng 30 chủ đề tiếng Trung bằng hình ảnh

1. Bún:汤粉Tāng fěn

2. Bánh canh:米粉Mǐfěn

3. Bún mắm: 鱼露米线Yú lù mǐxiàn

Bún mắm - món ăn việt nam

4. Cơm thịt bò xào:炒牛肉饭Chǎo niúròu fàn

5. Cơm thịt đậu sốt cà chua 茄汁油豆腐塞肉饭 Qié zhī yóu dòufu sāi ròu fàn

6. Chè : 糖羹 Táng gēng

7. Bánh cuốn: 粉卷 Fěn juǎn

8. Bánh tráng: 薄粉 hay 粉纸  Báo fěn hay fěn zhǐ

9. Cá sốt cà chua  茄汁烩鱼/西红柿烩鱼丝 Qié zhī huì yú/xīhóngshì huì yú sī

10. Chè chuối 香蕉糖羹 Xiāngjiāo táng gēng

11. Mì quảng 广南米粉 Guǎng nán mǐfěn

12. Mì sợi 面条 Miàntiáo

13. Hồng Trà 红茶 Hóngchá

14. Nộm rau củ  凉拌蔬菜  Liángbàn shūcài

15. Nộm bắp cải  凉拌卷心菜  Liángbàn juǎnxīncài

16. Nem cuốn, chả nem: 春卷 chūn juǎn

17.  Nem cuốn kiểu Việt 越式春卷 yuè shì chūn juǎn

18. Phở bò: 牛肉粉 or 牛肉粉丝汤  Niú ròu fěn , niúròu fěnsītāng hoặc牛肉米粉 Niúròu mǐfěn

19. Phở:河粉 Hé fěn

phở- món ăn việt nam

► Hướng dẫn dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung

20. Phở gà: 鸡肉粉 or 鸡肉粉丝汤 Jīròu fěn or jīròu fěnsī tāng

21. Phở gà 鸡肉米粉 Jīròu mǐfěn

22. Ruốc: 肉松  Ròusōng

23. Sườn xào chua ngọt   糖醋排骨 Táng cù páigǔ

24. Trà sữa Trân trâu 珍珠奶茶  zhēnzhū nǎi chá

25. Cơm rang :炒饭 Chǎofàn

26. Xôi :糯米饭。Nuòmǐ fàn

27. Mì vằn thắn(hoành thánh) 馄饨面  Húntún miàn

28. Trứng ốp lếp 煎鸡蛋 Jiān jīdàn

29. Bắp cải xào 手撕包菜 Shǒu sī bāo cài

30. Ếch xào xả ớt :干锅牛蛙,Gān guō niúwā

31. Dưa chuột trộn : 凉拌黄瓜 Liángbàn huángguā

32. Trà chanh : 柠檬绿茶 Níngméng lǜchá

33. Sinh tố dưa hấu: 西瓜汁 Xīguā zhī

34. Tào phớ : 豆腐花 Dòufu huā

35. Sữa đậu lành 豆浆 Dòujiāng

36. Quẩy :油条 Yóutiáo

37. Canh sườn 排骨汤, Páigǔ tāng

38. Canh bí :冬瓜汤 Dōngguā tāng

39. Đồ nướng :烧烤 Shāo kao

40. 白饭, 米饭 báifàn,mǐfàn   Cơm trắng

41. 粽子 zòngzi: Bánh tét

42. 锅贴 guōtiē: Món há cảo chiên

43. 肉包菜包 ròubāocàibāo: Bánh bao nhân thịt, nhân rau củ

44. 鲜肉馄饨 xiānròu húntun: Hoành thánh thịt bằm

45. 蛋炒饭 dàn chǎofàn: Cơm chiên trứng

46. 炒饭 yángzhōuchǎofàn: Cơm chiên

47. 生煎包 shēngjiānbāo: Bánh bao chiên

48. 葱油饼 cōngyóubǐng: Bánh kẹp hành chiên

49. 鸡蛋饼 jīdàn bǐng: Bánh trứng

50. 肉夹馍 ròujiāmó: Bánh mì sandwich

51. 稀饭 xīfàn: Cháo trắng

52. Cháo và các món lẩu – 粥

53. 火锅(zhōu・huǒguō)

54. 白粥, 清粥, báizhōu, qīngzhōu, :

55. 皮蛋瘦肉粥 pídàn shòuròuzhōu: Cháo trắng nấu với hột vịt bích thảo cùng thịt nạc

56. 及第粥 jídìzhōu: Cháo lòng.

57. 艇仔粥 tǐngzǎi zhōu: Cháo hải sản

58. 鸳鸯火锅 yuānyāng huǒguō: Lẩu uyên ương ( Nước lẩu có hai màu )

59. 麻辣烫 málà tàng: Món súp cay nấu cùng hỗn hợp nhiều đồ ăn.

60. Các loại Canh – 汤类(tānglèi)

61. 番茄蛋汤 fānqié dàn tāng: Canh cà chua nấu trứng

62. 榨菜肉丝汤 zhàcài ròusī tāng: Canh su hào nấu thịt bằm

63. 酸辣汤 suānlà tāng: Canh chua cay.

64. 酸菜粉丝汤 suāncài fěnsī tāng: Súp bún tàu nấu với cải chua

65. 黄豆排骨汤 huángdòupáigǔtāng: Canh đậu nành nấu sườn non

66. Một vài Các món thanh đạm 清淡口味 qīngdànkǒuwèi

67. 白灼菜心 báizhuócàixīn: Món cải rổ xào

68. 蚝油生菜 háoyóu shēngcài: Xà lách xào dầu hào

69. 芹菜炒豆干(qíncài chǎo dòugān) Rau cần xào đậu phụ

70. 龙井虾仁(lóngjǐng xiārén) Tôm lột vỏ xào

71. 芙蓉蛋 fúróng dàn: Món trứng phù dung

72. 青椒玉米 qīngjiāoyùmǐ: Món bắp xào

73. 鱼丸汤 yúwántāng: Súp cá viên

74. 汤饭, 泡饭 tāngfàn, pàofàn: Món cơm chan súp

75. 豆腐脑 dòufǔnǎo: Món đậu phụ sốt tương

76. 过桥米线 guòqiáomǐxiàn: Món mì nấu với lẩu hoa

77. 肠粉 chángfěn:Bánh cuốn.

bánh ướt- món ăn việt nam

► Những câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản dùng hằng ngày

78. Các loại mì 面食 miànshí

79. 牛肉拉面 niúròu lāmiàn: Mì thịt bò

80. 打卤面 dǎlǔ miàn: Mì có nước sốt đậm đặc

81. 葱油拌面 cōngyóu bànmiàn : Mì sốt dầu hành

82. 雪菜肉丝面 xuěcàiròusī miàn: Mì nấu với cải chua cùng thịt bằm

82. 云吞面 yúntūn miàn: Mì hoành thánh

83. 蚝油炒面 háoyóu chǎomiàn: Mì xào dầu hào

84. 干炒牛河粉 gānchǎo niú héfěn: phở xào thịt bò

85. 木整糯米饭 mù zhěng nuòmǐ fàn:xôi gấc

86. 绿豆面糯米团 lǜdòu miàn nuòmǐ tuán: xôi xéo

87. 面包和鸡蛋 miànbāo hé jīdàn: bánh mì trứng

88. 面包和肉 miànbāo hé ròu: bánh mì thịt

89. 面包和牛餐肉 miànbāo héniú cān ròu: bánh mì patê

90. 汤圆 tāngyuán: bánh trôi bánh chay

91. 片米饼 piàn mǐ bǐng: bánh cốm

92. 卷筒粉 juǎn tǒng fěn: bánh cuốn

93. 糯米软糕 nuòmǐ ruǎn gāo: bánh dẻo

94. 月饼 yuèbǐng: bánh nướng

95. 蛋糕 dàngāo: bánh gatô

96. 炸糕 zhà gāo: bánh rán

97. 香蕉饼 xiāngjiāo bǐng: bánh chuối

98. 毛蛋 máo dàn: trứng vịt lộn

99. 蟹汤米线 xiè tāng mǐxiàn: bún riêu cua

► NHỮNG CÂU CHỬI THỀ TIẾNG TRUNG CỰC GẮT!

bún riêu- món ăn việt nam

100. 螺丝粉 luósī fěn: bún ốc

101. 鱼米线 yú mǐxiàn: bún cá

102. 烤肉米线 kǎoròu mǐxiàn: bún chả

103. 肉团 ròu tuán: giò

104. 炙肉 zhì ròu: chả

105. 炒饭 chǎofàn: cơm rang

106. 剩饭 shèng fàn: cơm nguội

107. 凉拌菜 liángbàn cài: nộm

108. 酸奶 suānnǎi: sữa chua

109. 鲜奶 xiān nǎi: sữa tươi

110. 包子 bāozi: bánh bao

111. 方便面 fāngbiànmiàn: mì tôm

112. 豆腐花 dòufu huā: tào phớ

 

Nguồn: TTKO

Xem thêm:

 VIẾT NGÀY THÁNG NĂM TRONG TIẾNG TRUNG ĐẠT CHUẨN - CHUYỆN NHỎ!

► TỰ TIN PHỎNG VẤN XIN VIỆC BẰNG TIẾNG TRUNG

► Tổng hợp những mẫu tên tiếng Trung hay cho nữ, ý nghĩa

Gửi nhận xét của bạn