Tin Tức Tổng Hợp

Các Cặp Từ Dễ Nhầm Lẫn Trong Tiếng Trung Mà Bạn Thường Mắc Phải

Mục lục

Các Cặp Từ Dễ Nhầm Lẫn Trong Tiếng Trung

Tiếng Trung là ngôn ngữ tượng hình, vì vậy chỉ cần chúng ta viết không cẩn thận, thì rất dễ sai và thậm chí người đọc sẽ hiểu theo nghĩa khác. Dưới đây là một vài cặp từ phổ biến và dễ nhầm lẫn về cách viết.

Bảng cặp từ phổ biến và dễ nhầm lẫn
/wèi/: mùi vị, chưa, không

Ví dụ: 未来 /wèilái/: tương lai

/mò/: cuối

Ví dụ: 周末 /zhōumò/: cuối tuần

/nà/: kia

Ví dụ: 那里 /nàli/: đằng kia

/nǎ/: nào

Ví dụ: 哪里 /nǎli/: ở đâu

/xiū/: nghỉ

Ví dụ: 休息 /xiūxi/: nghỉ ngơi

/tǐ/: cơ thể

Ví dụ: 体重 / tǐzhòng/: cân nặng

/xiū/: xấu hổ

Ví dụ: 害羞 /hàixiū/: xấu hổ

/chà/: kém

Ví dụ: 差劲 /chàjìng/ : kém, dở, nghèo

  /chéng/: đi, đáp

Ví dụ: 乘车 /chéngchē/: đi xe

/guāi/: ngoan

Ví dụ: 乖巧 /guāiqiǎo/: khôn ngoan

/hái/: trẻ con

Ví dụ: 孩子 /háizi/: trẻ con

/gāi/: nên

Ví dụ: 应该 /yīnggāi/: nên

/sǎ/: vẩy, rắc

Ví dụ: 洒水 /sǎshuǐ/: vẩy nước

  /jiǔ/: rượu

Ví dụ: 喝酒 /hējiǔ/: uống rượu

/dī/: thấp

Ví dụ: 低头 /dītóu/: cúi đầu

/dǐ/: đáy

Ví dụ: 底下 /dǐ xia/: bên dưới

/mù/: gỗ, cây

Ví dụ: 木头 /mùtou/: gỗ

/běn/: gốc

Ví dụ: 本义 nghĩa gốc

/xí/: ngồi

Ví dụ: 席位 /xíwèi/: chỗ ngồi

/dù/: độ

Ví dụ: 温度 /wēndù/: nhiệt độ

/tǔ/: thổ

Ví dụ: 土地 tǔdì: thổ địa

/ shì/: sĩ

Ví dụ: 士兵 /shìbīng/: binh sĩ

/wǒ/: tôi

Ví dụ: 我家/ wǒjiā/: nhà tôi

/zhǎo/: tìm

Ví dụ: 找人 /zhǎo rén/: tìm người

/yuán/: nguyên, vốn

Ví dụ: 原因 /yuányīn/: nguyên nhân

/ yuàn/: nguyện

Ví dụ: 愿望 /yuànwàng/: nguyện vọng

/wài/: bên ngoài

Ví dụ: 外边 /wàibian/: bên ngoài

/chù/: chỗ, nơi

Ví dụ: 到处 /dàochù/: khắp nơi

/mǎi/: mua

Ví dụ:买票 /mǎi piào/: mua vé

/mài/: bán

Ví dụ:卖衣服 /mài yīfú/: bán quần áo

/yào/: cần, muốn

Ví dụ: 要求 /yàoqiú/: yêu cầu

/shuǎ/: chơi, đùa

Ví dụ: 玩耍 /wánshuǎ/: chơi đùa

/rén/: nhân

Ví dụ: 人口 /rénkǒu/: nhân khẩu

/rù/: nhập, vào

Ví dụ: 入口 /rùkǒu/: nhập khẩu

/jǐ/: mình

Ví dụ: 自己 /zìjǐ/: bản thân

/yǐ/: đã

Ví dụ: 已经 / yǐjīng/: đã

/wù/: đừng, chớ

Ví dụ: /wù yào/: đừng, chớ

/cōng/: gấp, vội

Ví dụ: 匆忙 /cōngmáng/: gấp, vội

/lǜ/: lo buồn, suy nghĩ

Ví dụ: 考虑 /kǎolǜ/: suy nghĩ

/xū/: trống rỗng

Ví dụ: 虚心 /xūxīn/: khiêm tốn

/shī/: thầy

Ví dụ: 老师 /lǎoshī/ : thầy giáo

/ shuài/: đẹp trai

Ví dụ: 帅哥 /shuàigē/: soái ca

/diū/: mất, thất lạc

Ví dụ: 丢人 /diūrén/ : mất mặt

/qù/: đi

Ví dụ: 去跳舞 /qù tiàowǔ/ : đi khiêu vũ

Bạn nên xem thêm: 

Với mục tiêu phát triển mạnh mẽ trong tương lai, Tiếng Trung Kim Oanh đã, đang và luôn chào đón những đối tác, học viên muốn làm việc, tìm hiểu về trung tâm. Để kết nối với chúng tôi, xin vui lòng liên hệ:

CÔNG TY TNHH ĐÀO TẠO VÀ DỊCH THUẬT TIẾNG TRUNG KIM OANH

  • Địa chỉ BIÊN HOÀ: A7 Cư Xá Xây Lắp 1, P. Tân Tiến, Tp. Biên Hoà, T. Đồng Nai
  • Địa chỉ DĨ AN: 21/4 Trần Quốc Toản, P. Dĩ An, TP. HCM
  • CSKH: 0937 833 581 – 0943 189 579
  • Email: tiengtrungkimoanh@gmail.com
BÀI VIẾT KHÁC