Tin Tức Tổng Hợp

Tổng Hợp Những Mẫu Tên Tiếng Trung Hay Cho Nữ, Ý Nghĩa

Mục lục

Tổng Hợp Những Mẫu Tên Tiếng Trung Hay Cho Nữ, Ý Nghĩa

Trong bài viết dưới đây, Tiếng Trung Kim Oanh sẽ chia sẻ đến bạn tổng hợp những tên tiếng Trung hay cho nữ, nam với nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Cùng khám phá xem những tên Trung hay cho nữ, nam ấy là gì nhé!

Tổng hợp tên tiếng Trung hay cho nữ ý nghĩa nhất

Tổng hợp tên tiếng Trung hay cho nữ ý nghĩa nhất

Các tên tiếng Trung hay cho nữ

Đối với việc đặt tên cho con gái, người Trung Quốc thường chọn những cái tên mang nhiều ý nghĩa, hy vọng đứa trẻ sau khi ra đời sẽ luôn hạnh phúc, xinh đẹp và gặp điều tốt đẹp trong cuộc sống. Vì vậy, người Việt cũng rất thích tìm tên tiếng Trung hay cho nữ để đặt cho con mình.

► Khám phá:  [Tài liệu] Hướng dẫn dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung

Những cái tên với ý nghĩa mong đứa trẻ sau khi ra đời sẽ luôn hạnh phúc, xinh đẹp

Những cái tên với ý nghĩa mong đứa trẻ sau khi ra đời sẽ luôn hạnh phúc, xinh đẹp

Tên tiếng Trung hay cho nữ cần đảm bảo kết hợp hài hòa về mặt ngữ, nghĩa lẫn sự may mắn. Hơn nữa, tên khi phát âm không được có sự đồng âm với các từ mang ý nghĩa kém may mắn trong tiếng Trung.

Dưới đây là bảng chia sẻ của Tiếng Trung Kim Oanh về những tên tiếng Trung hay cho nữ, bạn có thể tham khảo khi đặt tên cho bé.

Bảng một số tên tiếng Trung hay cho nữ
STT Tên tiếng Trung Phiên âm Tên tiếng Việt Ý nghĩa
1 珺 瑶 Jùn Yáo Quân Dao Xinh đẹp, rạng rỡ.
2 珂 玥 Kē Yuè Kha Nguyệt Xinh đẹp và thuần khiết như ngọc.
3 梦 梵 Mèng Fàn Mộng Phạn Thanh tịnh, bình an và nhẹ nhàng.
4 晟 涵 Shèng Hán Thịnh Hàm Như ánh sáng rực rỡ, có lòng bao dung.
5 晟 楠 Shèng Nán Thịnh Nam Như ánh sáng rực rỡ, tính cách mạnh mẽ.
6 歆 婷 Xīn Tíng Hâm Đình Xinh đẹp, vui vẻ, hạnh phúc.
7 欣 妍 Xīn Yán Hân Nghiên Xinh đẹp, vui vẻ.
8 婉 玗 Wǎn Yú Uyển Dư Xinh đẹp, ôn thuận.
9 美 琳 Měi Lín Mỹ Lâm Xinh đẹp, lương thiện, hoạt bát.
10 茹雪 Rú Xuě Như Tuyết Xinh đẹp, trong trắng, thiện lương như tuyết.
11 诗 婧 Shī Jìng Thi Tịnh Xinh đẹp như thi họa.
12 美 莲 Měi Lián Mỹ Liên Xinh đẹp như hoa sen.
13 月 婵 Yuè Chán Nguyệt Thiền Cô gái có nhan sắc xinh đẹp hơn Điêu Thuyền, tính tình dịu dàng hơn ánh trăng.
14 海 琼 Hǎi Qióng Hải Quỳnh Xinh đẹp như hoa.
15 露 洁 Lù Jié Lộ Khiết Trong trắng tinh khiết, đơn thuần như sương sớm.
16 玉 珍 Yù Zhēn Ngọc Trân Trân quý như ngọc.
17 婳 祎 Huà Yī Họa Y Thùy mị, xinh đẹp.
18 雨 嘉 Yǔ Jiā Vũ Gia Thuần khiết, ưu tú.
19 雨 婷 Yǔ Tíng Vũ Đình Thông minh, dịu dàng, xinh đẹp.
20 秀 影 Xiù Yǐng Tú Ảnh Thanh tú, xinh đẹp.
21 佳琦 Jiā Qí Giai Kỳ Mong ước một đời thanh bạch như viên ngọc quý – đẹp.
22 怡佳 Yí Jiā Di Giai Xinh đẹp, phóng khoáng, ung dung tự tại, luôn vui vẻ, thong dong.
23 雅静 Yǎ Jìng Nhã Tịnh Điềm đạm,nho nhã, thanh nhã.
24 嫦曦 Cháng Xī Thường Hi Dung mạo đẹp như Hằng Nga, có chí tiến thủ như Thần Hi.
25 曉 溪 Xiǎo Xī Hiểu Khê Chỉ sự thông tuệ, người hiểu rõ mọi thứ.
26 思 暇 Sī Xiá Tư Hạ Vô tư, vô lo, vô nghĩ. Lòng không vướng bận về điều gì, tâm không toan tính.
27 亚 轩 Yà Xuān Á Hiên Khí chất hiên ngang, hy vọng những điều tươi sáng, có thể vươn cao, vươn xa hơn trong cuộc sống.
28 白 羊 Bái Yáng Bạch Dương Con cừu trắng non nớt, ngây thơ, đáng được che chở, âu yếm.
29 淑 心 Shū Xīn Thục Tâm Cô gái hiền thục, đức hạnh, đoan trang, tâm tính nhẹ nhàng, nhu mì.

Tên tiếng Trung hay cho nam

Khi đặt tên cho nam, người Trung Quốc thường chọn ra những từ ngữ thể hiện sự thông minh, sức mạnh, tài đức vẹn toàn. Ngoài ra, cũng như tên tiếng Trung hay cho nữ, những cái tên này mang ý nghĩa hy vọng về sự may mắn, phúc lộc, sự nghiệp thành đạt cho đứa bé.

► Khám phá:  Chữ Lộc tiếng Trung | Ý nghĩa trong quan niệm Trung Quốc

Tên tiếng Trung hay cho nam

Tên tiếng Trung hay cho nam

Cùng Tiếng Trung Kim Oanh tham khảo những cái tên tiếng Trung hay và ý nghĩa cho nam trong bảng dưới đây!

Bảng tên tiếng Trung hay cho nam
STT Tên tiếng Trung Phiên âm Tên tiếng Việt Ý nghĩa
1 肖 战 Xiào Zhàn Tiêu Chiến Kiên cường, ý chí chiến đấu đến cùng.
2 赞 锦 Zàn Jǐn Tán Cẩm Quý báu như một mảnh thổ cẩm, đáng được tán dương, khen ngợi.
3 夜 月 Yè Yuè Dạ Nguyệt Mặt Trăng mọc trong đêm, tỏa sáng muôn nơi.
4 日 心 Rì Xīn Nhật Tâm Có tấm lòng tươi sáng tựa như ánh Mặt Trời.
5 所 逍 Suǒ Xiāo Sở Tiêu Được sống chốn an nhàn, không bị bó buộc, tự do tự tại.
6 子 腾 Zi Téng Tử Đằng Ngao du bốn phương, đây là việc mà đấng nam tử hán nên làm.
7 百 田 Bǎi Tián Bách Điền Chỉ sự giàu sang (là chủ của hàng trăm mẫu ruộng).
8 子 聞 Zi Wén Tử Văn Người giàu tri thức, có hiểu biết rộng.
9 星 旭 Xīng Xù Tinh Húc Ngôi sao đang tỏa sáng
10 立 新 Lì Xīn Lập Tân Người gây dựng, sáng tạo nên những điều mới mẻ, giàu giá trị.
11 云 煕 Yún Xī Vân Hi Tự tại như những đám mây được phiêu dạt khắp nơi, phơi mình dưới ánh nắng và ngắm nhìn thiên hạ.
12 影君 Yǐng Jūn Ảnh Quân Người mang dáng dấp của các bậc Quân Vương.
13 程 崢 Chéng Zhēng Trình Tranh Người sống có khuôn khổ và tài hoa xuất chúng.
14 子 琛 Zi Chēn Tử Sâm Đứa con quý báu.
15 景 仪 Jǐng Yí Cảnh Nghi Dung mạo như ánh Mặt Trời.
16 忘 机 Wàng Jī Vong Cơ Lòng không tạp niệm.
17 怡和 Yí Hé Di Hòa Tính tình hòa nhã, vui vẻ.
18 鑫鹏 Xīn Péng Hâm Bằng 鑫 tiền bạc nhiều; 鹏 chỉ một loài chim lớn trong truyền thuyết Trung Hoa.
19 俊哲 Jùn Zhé Tuấn Triết Người có tài trí hơn người, sáng suốt.
20 俊豪 Jùn Háo Tuấn Hào Người có tài năng, trí tuệ kiệt xuất.
21 明哲 Míng Zhé Minh Triết Thấu tình đạt lý, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng, là người thức thời.
22 朗诣 Lǎng Yì Lãng Nghệ Độ lượng, là một người thông suốt vạn vật.
23 明诚 Míng Chéng Minh Thành Chân thành, tốt bụng, sáng suốt.
24 立诚 Lì Chéng Lập Thành Người trung thực, chân thành.
25 皓轩 Hào Xuān Hạo Hiên Quang minh lỗi lạc.
26 俊朗 Jùn Lǎng Tuấn Lãng Khôi ngô tuấn tú, sáng sủa.
27 建 功 Jiàn Gōng Kiến Công Kiến công lập nghiệp.
28 高 朗 Gāo Lǎng Cao Lãng Mang khí chất, phong cách thoải mái.
29 博 文 Bó Wén Bác Văn Người học rộng tài cao, giỏi giang.
30 伟 祺 Wěi Qí Vĩ Kỳ Vĩ đại, may mắn, cát tường.

 

► Khóa học tiếng Trung giao tiếp cấp tốc tại Biên Hòa

Tên Trung hay cho nữ và nam trong ngôn tình

Ở mục này, Tiếng Trung Kim Oanh sẽ chia sẻ đến bạn bảng tổng hợp 30 họ và tên tiếng Trung hay cho nữ, nam trong ngôn tình.

Họ tên tiếng Trung hay cho nữ, nam trong ngôn tình

 

Họ tên tiếng Trung hay cho nữ, nam trong ngôn tình
STT Tên cho nam Tên cho nữ
1 Anh Nhược Đông Y Trân
2 Độc Cô Tư Thần Triệu Vy Vân
3 Độc Cô Tư Mã Thiên Kỳ Nhan
4 Đình Duy Vũ Thẩm Nhược Giai
5 Điềm Y Hoàng Thanh Ngân Vân
6 Đặng Hiểu Tư Tử Hàn Tuyết
7 Đặng Dương Tuyết Linh Linh
8 Dương Tiễn Tà Uyển Như
9 Dương Nhất Thiên Phan Lộ Lộ
10 Dương Nhất Hàn Nhược Hy Ái Linh
11 Dương Lâm Nguyệt Nhã Hân Vy
12 Dương Hàn Phong Nhạc Y Giang
13 Dương Dương Lục Hy Tuyết
14 Dương Diệp Hải Lãnh Hàn Băng
15 Duy Minh Hồng Minh Nguyệt
16 Doanh Chính Khả Vi
17 Doãn Bằng Hàn Băng Tâm
18 Diệp Linh Phong Diệp Băng Băng
19 Diệp Lạc Thần Bạch Uyển Nhi
20 Diệp Hàn Phòng Thiên Ngột Nhiên
21 Diệp Chi Lăng Tuyết Băng Tâm
22 Dịch Khải Liêm Tạ Tranh
23 Dạ Chi Vũ Ưu Minh Nhạc Y
24 Dạ Thiên Ẩn Tử Lãnh Cơ Vị Y
25 Chu Tử Hạ Hàn Tĩnh Chi
26 Cố Tư Vũ Hạ Như Ân
27 Băng Hàn Chi Trung Băng Ngân Tuyết
28 Bắc Thần Vô Kỳ Cẩn Duệ Dung
29 Bạch Tử Long Hiên Huyên
30 Âu Dương Hàn Thiên Đường Bích Vân

► Khám phá: Thả thính bằng tiếng Trung và tỏ tình bằng tiếng Trung

Như vậy, trên đây là tổng hợp những họ tên tiếng Trung hay cho nữ, nam mà Tiếng Trung Kim Oanh chia sẻ đến bạn. Có thể thấy, có rất nhiều họ tên tiếng Trung hay, mang nhiều ý nghĩa. Nếu bạn yêu thích tiếng Trung, hãy theo dõi Tiếng Trung Kim Oanh để tham khảo thêm nhiều tài liệu tiếng Trung hữu ích hơn nhé!

Với mục tiêu phát triển mạnh mẽ trong tương lai, Tiếng Trung Kim Oanh đã, đang và luôn chào đón những đối tác, học viên muốn làm việc, tìm hiểu về trung tâm. Để kết nối với chúng tôi, xin vui lòng liên hệ:

CÔNG TY TNHH ĐÀO TẠO VÀ DỊCH THUẬT TIẾNG TRUNG KIM OANH

  • Địa chỉ BIÊN HOÀ: A7 Cư Xá Xây Lắp 1, P. Tân Tiến, Tp. Biên Hoà, T. Đồng Nai
  • Địa chỉ DĨ AN: 21/4 Trần Quốc Toản, P. Dĩ An, TP. HCM
  • CSKH: 0937 833 581 – 0943 189 579
  • Email: tiengtrungkimoanh@gmail.com
BÀI VIẾT KHÁC